Hệ thống xử lý nước thải bằng điện áp 20t/h với màng RO
Nguồn gốc | Thâm Quyến, Trung Quốc |
---|---|
Hàng hiệu | HJW |
Chứng nhận | ISO 14001,ISO 9001,CE,EPA |
Số lượng đặt hàng tối thiểu | 1SET |
Giá bán | Có thể đàm phán |
Packaging Details | export standard wooden case |
Delivery Time | 1-7working days(depand on raw materials stocking) |
Điều khoản thanh toán | L/C, D/P, T/T, Liên minh phương Tây |
Supply Ability | >300sets/month |

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.
WhatsApp:0086 18588475571
WeChat: 0086 18588475571
Skype: sales10@aixton.com
Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp hỗ trợ trực tuyến 24 giờ.
xDung tích | 20T/h (có thể tùy chỉnh) | Vật liệu bể | PP, FRP, PVC |
---|---|---|---|
Pipeline & Valve Vật liệu | CPVC, PVDF | vật liệu màng | RO: tổng hợp polyamide; UF: PVDF |
Tái sử dụng chất lượng nước | Độ dẫn điện <50μs/cm (RO sản xuất nước) | Mã HS | 84212199 |
Làm nổi bật | Hệ thống xử lý nước thải bằng sợi điện 20t/h,xử lý nước thải RO màng,hệ thống xử lý RO điện áp |
I. Tổng quan
Nước thải do ngành công nghiệp mạ điện tạo ra chứa nồng độ cao các kim loại nặng (ví dụ: crom, niken, đồng, kẽm, xyanua, v.v.) và các chất ô nhiễm hữu cơ, có thể gây hại nghiêm trọng cho môi trường và sức khỏe con người nếu không được xử lý đúng cách. Do đó, việc ứng dụng các hệ thống xử lý nước thải trong ngành này là rất quan trọng. Việc thiết kế hệ thống xử lý nước thải cần được đặc trưng bởi độ độc hại cao, nồng độ kim loại nặng cao và thành phần phức tạp, đồng thời sử dụng quy trình xử lý theo chất lượng và phân loại.
II. Các quy trình và dòng chảy xử lý chính
Loại | Loại nước thải | Quy trình | Thiết bị | ||||||
Quy trình xử lý theo chất lượng | Nước thải chứa xyanua | Clo hóa kiềm (hai giai đoạn) | Bể phản ứng, bộ theo dõi ORP/pH trực tuyến, hệ thống định lượng | ||||||
Nước thải chứa crom (Cr⁶⁺) | Khử hóa học + kết tủa | Bể khử, bể lắng, máy ép bùn khung bản (khử nước bùn) | |||||||
Nước thải tổng hợp (Ni²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺, v.v.) | Kết tủa trung hòa + tạo bông | - | |||||||
Nước thải kim loại nặng phức tạp | Phá vỡ phức chất + kết tủa | - | |||||||
Xử lý nâng cao và tái sử dụng | - | Công nghệ màng (UF+RO) | - | ||||||
- | Trao đổi ion | - | |||||||
Xử lý bùn | - | Quy trình xử lý bùn | Bể làm đặc bùn, máy ép bùn khung bản |
III. Lựa chọn vật liệu thiết bị
Thành phần | Vật liệu | Đặc điểm & Ứng dụng | ||||
Bể phản ứng/Bể chứa | PP (Polypropylene) | Kháng axit và kiềm, chi phí thấp; thích hợp cho bể trung hòa. | ||||
FRP (Nhựa gia cường sợi thủy tinh) | Chống ăn mòn; thích hợp để xử lý nước thải chứa xyanua. | |||||
Bể thép lót PVC | Độ bền cao + chống ăn mòn; được sử dụng trong các hệ thống quy mô lớn. | |||||
Đường ống & Van | CPVC (Polyvinyl Clorua Clo hóa) | Kháng axit và kiềm nhiệt độ cao (ví dụ: dưới 80℃). | ||||
PVDF (Polyvinylidene Fluoride) | Kháng các chất oxy hóa mạnh (ví dụ: natri hypochlorite). | |||||
Module màng | Màng RO | Màng composite polyamide; kháng pH 2 ~ 11. | ||||
Màng UF | Màng sợi rỗng PVDF; tính năng chống bám bẩn cao. | |||||
Các thành phần chính | Bơm | Bơm từ (Không rò rỉ, chống ăn mòn) hoặc bơm ly tâm fluoroplastic. | ||||
Máy khuấy | Vật liệu thép không gỉ 316L hoặc titan; cho môi trường có độ mặn cao. |
IV. Kịch bản ứng dụng
Công viên mạ điện lớn: áp dụng hệ thống xử lý phân loại chất lượng + xử lý tập trung, hỗ trợ giám sát trực tuyến và điều khiển tự động
Xưởng mạ điện vừa và nhỏ: thiết bị mô-đun (ví dụ: tháp phản ứng tích hợp), đơn giản hóa quy trình và tiết kiệm diện tích chiếm dụng.
Kịch bản tái sử dụng yêu cầu cao: quy trình kết hợp màng (UF+RO+EDI), thực hiện vòng kín của nước rửa mạ điện.
V. Dưới đây là hướng dẫn để bạn có được báo giá phù hợp
Cho chúng tôi biết nước thô/nguồn nước (nước máy, nước giếng hoặc nước biển, v.v.)
Cung cấp báo cáo phân tích nước (TDS, độ dẫn điện hoặc điện trở suất, v.v.)
Công suất sản xuất yêu cầu (5m³/H, 50m³/H hoặc 500m³/H, v.v.)
Nước tinh khiết được sử dụng để làm gì (công nghiệp, Thực phẩm và Đồ uống hoặc nông nghiệp, v.v.)